Top ghi bàn VĐQG Hy Lạp 2025-2026 - Vua phá lưới bóng đá Greece
Ngoài ra, bongdanet.co liên tục cập nhật thông tin mới nhất trong cuộc đua tới danh hiệu chiếc giày vàng Châu Âu, thông tin và danh sách vua phá lưới các giải bóng đá Châu Âu: Cúp C1, C2, Đức, Pháp, Ý, TBN; các giải bóng đá Châu Á nổi bật như: Nhật Bản, Hàn Quốc và cả giải bóng đá V-League ở Việt Nam theo từng mùa bóng.
Qua việc thống kê chỉ số ghi bàn, kiến tạo và thẻ phạt của những cầu thủ Brazil, Argentina, Nhật Bản, Hàn Quốc có thể giúp các nhà tuyển trạch và môi giới cầu thủ dễ dàng đánh giá tiềm năng ngôi sao của cầu thủ ở những khu vực Nam Mỹ và Châu Á để có thể chuyển nhượng được những bản hợp đồng chất lượng & hiệu quả.
Top ghi bàn VĐQG Hy Lạp mùa 2024-2025
Danh sách cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất, vua phá lưới giải VĐQG Hy Lạp (top ghi bàn bóng đá VĐQG Hy Lạp) mùa 2024-2025Cầu thủ | Đội bóng | Tổng số bàn thắng | Số bàn Penalty |
Jefte Betancor Sanchez | Panserraikos | 19 | 6 |
Ayoub El Kaabi | Olympiakos Piraeus | 18 | 4 |
Lorenzo Moron Garcia | Aris Thessaloniki | 18 | 7 |
Zini | Levadiakos | 14 | 2 |
Mohamed Mady Camara | PAOK Saloniki | 9 | 0 |
Migouel Alfarela | Kallithea | 9 | 0 |
Alen Ozbolt | Levadiakos | 8 | 2 |
Chiquinho | Olympiakos Piraeus | 8 | 0 |
Andrija Zivkovic | PAOK Saloniki | 8 | 0 |
Juan Juan Salazar | Panserraikos | 8 | 0 |
Thiago Nuss | OFI Crete | 8 | 0 |
Charalampos Kostoulas | Olympiakos Piraeus | 7 | 0 |
Filip Djuricic | Panathinaikos | 7 | 0 |
Anthony Martial | AEK Athens | 7 | 1 |
Giannis Konstantelias | PAOK Saloniki | 7 | 0 |
Bảng xếp hạng bóng đá Nữ Đông Nam Á
Bảng xếp hạng bóng đá Ngoại Hạng Anh
Bảng xếp hạng bóng đá Cúp C1 Châu Âu
Bảng xếp hạng bóng đá La Liga
Bảng xếp hạng bóng đá Bundesliga
Bảng xếp hạng bóng đá Serie A
Bảng xếp hạng bóng đá Ligue 1
Bảng xếp hạng bóng đá V-League
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 Argentina 0 1885
2 Tây Ban Nha 12 1867
3 Pháp 9 1862
4 Anh -5 1813
5 Braxin 1 1777
6 Bồ Đào Nha 20 1770
7 Hà Lan 5 1758
8 Bỉ 0 1736
9 Đức 0 1716
10 Croatia 8 1707
113 Việt Nam -13 1169
XH Tuyển QG +/- Điểm
1 USA (W) -11 2057
2 Spain (W) 13 2034
3 Germany (W) 16 2030
4 Brazil (W) 26 2004
5 England (W) -9 1999
6 Sweden (W) -3 1989
7 Japan (W) -19 1982
8 Canada (W) -12 1974
9 North Korea (W) 0 1944
10 France (W) 20 1941
37 Vietnam (W) 0 1614